Theo yêu cầu của Quyết định 37/2018/QĐ-TTg ngày 31/8/2018 của Thủ tướng Chính phủ, hồ sơ và quá trình xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh Giáo sư, Phó giáo sư tại cơ sở giáo dục đại học cần phải công khai trên trang thông tin điện tử của cơ sở giáo dục đại học.
TT | THÔNG BÁO | FILE NỘI DUNG |
1 | Thông báo đăng ký xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh giáo sư, phó giáo sư năm 2024 | Link file |
2 | Mẫu đăng ký xét đạt tiêu chuẩn chức danh GS, PGS năm 2024 | Link file |
3 | Công văn số 37/HĐGSNN về việc xét công nhận đạt tiêu chuẩn GS, PGS năm 2024 | Link file |
3. Văn bản hướng dẫn, biểu mẫu:
TT | QUYẾT ĐỊNH, CÔNG VĂN, THÔNG TƯ, HƯỚNG DẪN | FILE NỘI DUNG |
1 | Quyết định 37/2018/QĐ-TTg của Thủ tướng | Link file |
2 | Thông tư số 04/2019 TT-BGDĐT ngày 28/3/2019 ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của HĐGSNN, các HĐGS ngành, liên ngành và HĐGSCS | Link file |
3 | Thông tư số 06/2020/TT-BGDĐT ngày 19/3/2020 sửa đổi bổ sung một số điều của Quy chế tổ chức và hoạt động của HĐGSNN, các HĐGS ngành, liên ngành và HĐGSCS | Link file |
4 | Mẫu lý lịch khoa học | Link file |
5 | Mẫu đăng ký xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh của ứng viên | Link file |
6 | Mẫu xác nhận thực hiện nhiệm vụ đào tạo và NCKH của giảng viên | Link file |
7 | Quyết định 25/2020/QĐ-TTg, về sửa đổi bổ sung một số điều của Quyết định 37/2018/QĐ-TTg | Link file |
8 | Công văn số 82/HĐGSNN, về thông báo bổ sung cập nhật Phụ lục II, Quyết định 37/2018/QĐ-TTg | Link file |
9 | Công văn số 37/HĐGSNN về việc cung cấp thông tin tạp chí khoa học trong CSDL tạp chí khoa học Việt Nam | Link file |
TT |
Họ và tên ứng viên |
Ngày, tháng, năm sinh | Nam (Nữ) | Học hàm, học vị | Đăng ký xét ĐTC chức danh GS/PGS | Ngành, chuyên ngành đăng ký |
Nơi làm việc | Quê quán (Quận/ Huyện, Tỉnh/ Thành phố) |
File hồ sơ | |
1 | Bùi Tiến | Thành | 25/10/1976 | Nam | PGS.TS | GS | Giao thông vận tải/Xây dựng cầu | GVCC, Bộ môn Cầu hầm, Khoa Công trình, Trường ĐH Giao thông vận tải | Xuân Trường, Nam Định | Link file |
2 | Đỗ Anh | Tú | 27/3/1979 | Nam | PGS.TS | GS | Giao thông vận tải/Xây dựng cầu | GVCC, Bộ môn Cầu hầm, Khoa Công trình, Trường ĐH Giao thông vận tải | Hạ Hòa, Phú Thọ | Link file |
3 | Lê Bá | Anh | 16/10/1987 | Nam | TS | PGS | Giao thông vận tải/Xây dựng Cầu | GV, Bộ môn Cầu hầm, khoa Công trình, Trường ĐH Giao thông vận tải | Tp. Vinh, Nghệ An | Link file |
4 | Nguyễn Thùy | Anh | 02/04/1979 | Nữ | TS | PGS | Giao thông vận tải/ Kết cấu | GVC, Bộ môn Kết cấu - Vật liệu, Khoa Công trình, Trường ĐH CNGTVT | Bình Sơn, Quảng Ngãi | Link file |
5 | Lý Hải | Bằng | 02/11/1985 | Nam | TS | PGS | Giao thông vận tải/Vật liệu | GV, Bộ môn XDDD&CN, khoa Công trình, Trường ĐH CNGTVT | Gia Viễn, Ninh Bình | Link file |
6 | Phạm Thái | Bình | 26/4/1986 | Nam | TS | PGS | Giao thông vận tải/Nền móng công trình | GV, Bộ môn Địa kỹ thuật, Khoa Công trình, Trường ĐH CNGTVT | Kiến Xương, Thái Bình | Link file |
7 | Bùi Thanh | Danh | 15/11/1975 | Nam | TS | PGS | Cơ khí - Động lực/Cơ khí giao thông | GVC, Bộ môn Máy xây dựng - Xếp dỡ, khoa Cơ khí, Trường ĐH Giao thông vận tải | Phù Cừ- Hưng Yên | Link file |
8 | Võ Thanh | Hà | 2/12/1979 | Nữ | TS | PGS | Điện - Điện tử - Tự động hóa/Tự động hóa | GVC, Bộ môn Điều khiển học, khoa Điện - Điện tử, Trường ĐH Giao thông vận tải | Hương Trà, Thừa Thiên Huế | Link file |
9 | Hoàng Việt | Hải | 12/10/1983 | Nam | TS | PGS | Giao thông vận tải/Xây dựng cầu | GV, Bộ môn Cầu hầm, khoa Công trình, Trường ĐH Giao thông vận tải | Cẩm Khê, Phú Thọ | Link file |
10 | Nguyễn Văn | Hậu | 22/7/1977 | Nam | TS | PGS | Giao thông vận tải/ Xây dựng Cầu | GVC, Bộ môn Cầu hầm, khoa Công trình, Trường ĐH Giao thông vận tải | Lý Nhân, Hà Nam | Link file |
11 | Trần Quang | Học | 15/1/1977 | Nam | TS | PGS | Giao thông vận tải/ Xây dựng Cầu đường | GVC, Bộ môn Trắc địa, khoa Công trình, Trường ĐH Giao thông vận tải | Phù Cừ- Hưng Yên | Link file |
12 | Đặng Hồng | Lam | 23/5/1981 | Nam | TS | PGS | Giao thông vận tải/Nền móng công trình | GVC, Bộ môn Địa kỹ thuật, khoa Công trình, Trường ĐH Giao thông vận tải | Anh Sơn, Nghệ An | Link file |
13 | Nguyễn Ngọc | Lân | 4/10/1982 | Nam | TS | PGS | Giao thông vận tải/Vật liệu | GV, Bộ môn Vật liệu xây dựng, khoa Kỹ thuật xây dựng, Trường ĐH Giao thông vận tải | Bắc Từ Liêm, Hà Nội | Link file |
14 | Nguyễn Hoàng | Quân | 20/12/1985 | Nam | TS | PGS | Giao thông vận tải/Vật liệu | GV, Bộ môn Kết cấu xây dựng, khoa Kỹ thuật xây dựng, Trường ĐH Giao thông vận tải | Từ Sơn, Bắc Ninh | Link file |
15 | Nguyễn Đức | Trọng | 6/4/1978 | Nam | TS | PGS | Giao thông vận tải/Xây dựng đường bộ | GV, Bộ môn Đường bộ - Đường săt, khoa Công trình Phân hiệu, Trường ĐH Giao thông vận tải | Kỳ Anh - Hà Tĩnh | Link file |
16 | Mai Thị Hải | Vân | 28/12/1980 | Nữ | TS | PGS | Giao thông vận tải/Xây dựng đường bộ | GVC, Bộ môn Đường bộ, Khoa Công trình, Trường ĐH CNGTVT | Nga Sơn, Thanh Hóa | Link file |
17 | Phạm Hoàng | Vương | 7/6/1979 | Nam | TS | PGS | Cơ khí - Động lực/Cơ khí | GVC, Bộ môn Cơ điện tử, khoa Cơ khí, Trường ĐH Giao thông vận tải | Hoằng Hóa, Thanh Hóa | Link file |
5.1. Danh sách đề cử ứng viên hội đồng Giáo sư cơ sở năm 2024
TT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Học hàm, Học vị |
Ngành chuyên môn |
Đơn vị công tác |
File hồ sơ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 |
Bùi Xuân Cậy |
1953 |
GS.TS |
Giao thông vận tải |
Giảng viên cao cấp, Khoa Công trình |
|
2 |
Nguyễn Ngọc Long |
1963 |
GS.TS |
Giao thông vận tải |
Hiệu trưởng |
|
3 |
Lê Hùng Lân |
1960 |
GS.TS |
Tự động hóa |
Giảng viên cao cấp, Khoa Điện - Điện tử |
|
4 |
Phạm Huy Khang |
1956 |
GS.TS |
Giao thông vận tải |
Giảng viên cao cấp, Khoa Công trình |
|
5 |
Phạm Văn Ký |
1955 |
GS.TS |
Giao thông vận tải |
Giảng viên cao cấp, Khoa Công trình |
|
6 |
Trần Đức Nhiệm |
1952 |
GS.TS |
Giao thông vận tải |
Giảng viên cao cấp, Khoa Công trình |
|
7 |
Từ Sỹ Sùa |
1953 |
GS.TS |
Giao thông vận tải |
Giảng viên cao cấp, Khoa Vận tải - Kinh tế |
|
8 |
Nguyễn Thanh Chương |
1970 |
PGS.TS |
Giao thông vận tải |
Phó Hiệu trưởng |
|
9 |
Lê Hoài Đức |
1968 |
PGS.TS |
Giao thông vận tải |
Phó Hiệu trưởng |
|
10 |
Nguyễn Thanh Hải |
1969 |
PGS.TS |
Giao thông vận tải |
Giảng viên cao cấp, Khoa Điện - Điện tử |
|
11 |
Trần Ngọc Hiền |
1978 |
PGS.TS |
Cơ khí |
Giảng viên cao cấp, Khoa Cơ khí |
|
12 |
Nguyễn Thị Mai |
1974 |
PGS.TS |
Hóa học |
Giảng viên cao cấp, Khoa Khoa học cơ bản. |
|
13 |
Nguyễn Văn Long |
1963 |
PGS.TS |
Tin học |
Giảng viên cao cấp, Khoa Công nghệ thông tin |
|
14 |
Ngô Đăng Quang |
1964 |
PGS.TS |
Giao thông vận tải |
Giảng viên cao cấp, Khoa Kỹ thuật XD |
|
15 |
Bùi Tiến Thành |
1976 |
PGS.TS |
Giao thông vận tải |
Giảng viên cao cấp, Khoa Công trình |
5.2 Quyết định thành lập Hội đồng giáo sư cơ sở 2024
TT | Quyết định | File nội dung |
1 | Quyết định về việc thành lập Hội đồng giáo sư cơ sở năm 2024 | Link file |
5.3 Lịch làm việc của Hội đồng giáo sư cơ sở
Tải file lịch làm việc của Hội đồng giáo sư cơ sở Trường ĐH GTVT năm 2024 Tại đây
5.4 Giới thiệu bổ sung thành viên tham gia Hội đồng giáo sư cơ sở Trường ĐHGTVT
TT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Học hàm, Học vị |
Ngành chuyên môn |
Đơn vị công tác |
File hồ sơ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 |
Nguyễn Văn Hùng |
1973 |
PGS.TS |
Giao thông vận tải |
Giảng viên cao cấp, Khoa Công trình |
5.5 Quyết định về việc thay đổi thành viên Hội đồng giáo sư cơ sở Trường ĐH GTVT năm 2024 Tại đây
6. Kết quả xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh GS, PGS năm 2024
Thông báo kết quả xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh GS, PGS năm 2024 tại Hội đồng giáo sư cơ sở Trường ĐH GTVT Tại đây